Tiền giường điều trị

01.01.2020 00:00

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

Tiền giường điều trị

Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh viện hạng IV
A B 1 2 3 4
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 705,000 602,000    
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 427,000 325,000 282,000 251,500
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:        
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 226,500 187,100 171,100 152,700
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 203,600 160,000 149,100 132,700
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 171,400 130,600 121,100 112,000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:         
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 303,800 256,300    
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 276,500 223,800 198,300 178,300
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 241,700 199,200 175,600 155,300
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 216,500 170,800 148,600 134,700
5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Các bài đã đăng