Phẫu thuật,Thủ thuật

01.01.2020 00:00

Ban hành theo thông tư 13/TT-BYT

Phẫu thuật,Thủ thuật

 

TT MÃ KVKT TÊN DVKT GIÁ DVKT
1 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 114000
2 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 11100
3 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 32900
4 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi 693000
5 13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1564000
6 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 926000
7 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 20400
8 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20500
9 17.0160.0245 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch 53600
10 03.2117.0901 Lấy dị vật tai 62900
11 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 514000
12 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 155000
13 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 673000
14 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194000
15 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 399000
16 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm 221000
17 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai 319000
18 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234000
19 13.0151.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831000
20 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 335000
21 10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 624000
22 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 144000
23 13.0163.0602 Chích áp xe vú 219000
24 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344000
25 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 78400
26 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 263000
27 13.0048.0640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281000
28 14.0083.0836 Cắt u da mi không ghép 724000
29 14.0215.0505 Rạch áp xe mi 186000
30 16.0064.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 247000
31 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 119000
32 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 589000
33 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 137000
34 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242000
35 11.0004.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 410000
36 11.0003.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn 547000
37 01.0164.0210 Thông bàng quang 90100
38 01.0221.0211 Thụt tháo 82100
39 08.0006.0271 Thủy châm 66100
40 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu 47500
41 08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 65500
42 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 57600
43 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 57600
44 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 134000
45 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178000
46 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 237000
47 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 305000
48 03.1955.1029 Nhổ răng sữa 37300
49 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 1784000
50 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178000
51 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 257000
52 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]  559000
53 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 247000
54 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại 35200
55 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 65500
56 08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 65500
57 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 65500
58 08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 65500
59 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 65500
60 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 49900
61 08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 65500
62 08.0479.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 33200
63 08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau 33200
64 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn 34900
65 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 335000
66 03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 335000
67 03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 335000
68 08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 65500
69 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 624000
70 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 624000
71 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 259000
72 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234000
73 11.0008.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em 547000
74 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 242000
75 03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn 186000
76 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ 186000
77 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng 40800
78 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85600
79 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 65500
80 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống 624000
81 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257000
82 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 178000
83 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước 116000
84 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau 116000
85 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ 45300
86 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng 45300
87 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 82100
88 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 137000
89 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 137000
90 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 137000
91 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 65500
92 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 65500
93 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm 399000
94 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày 335000
95 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu 47500
96 14.0202.0785 Lấy calci kết mạc 35200
97 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo 36700
98 14.0211.0842 Rửa cùng đồ 41600
99 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc 64400
100 10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 644000
101 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 568000
102 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 90100
103 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 65500
104 11.0009.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 410000
105 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 216000
106 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan 263000
107 15.0058.0899 Làm thuốc tai 20500
108 16.0043.1020 Lấy cao răng 134000
109 16.0043.1021 Lấy cao răng 77000
110 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót 144000
111 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102000
112 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190000
113 16.0206.1026 Nhổ răng thừa 207000
114 03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu [bột liền] 399000
115 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 65500
116 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 337000
117 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn 207000
118 08.0005.0230 Điện châm 67300
119 13.0200.0074 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 479000
120 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158000
121 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường 38400
122 08.0007.0227 Cấy chỉ 143000
123 08.0232.0227 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 143000
124 08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 143000
125 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng 143000
126 08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 143000
127 17.0053.0267 Tập vận động có trợ giúp 46900
128 17.0052.0267 Tập vận động thụ động 46900
129 08.0005.2046 Điện châm 74300
130 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 67300
131 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai 67300
132 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 67300
133 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 67300
134 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo 67300
135 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] 559000
136 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 134000
137 15.0303.2047 Thay băng vết mổ 82400
138 03.3911.0201 Thay băng, cắt chỉ 82400
139 03.3911.0200 Thay băng, cắt chỉ 57600
140 08.0022.0252 Sắc thuốc thang 12500
141 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335000
142 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 257000
143 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin 42400
144 03.4246.0198 Tháo bột các loại 52900
145 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 241000
146 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 459000
147 13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 782000
148 10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 198000
149 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 65500
150 08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 65500
151 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 45400
152 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 42300
153 17.0063.0268 Tập với thang tường 29000
154 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257000
155 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 46900
156 17.0005.0231 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 45400
157 17.0252.0279 Xoa bóp áp lực hơi 30100
158 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. 795000
159 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1002000
160 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706000
161 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1227000
162 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479000
163 03.2734.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1274000
164 10.0420.0465 Lấy dị vật thực quản đường cổ 3579000
165 10.0355.0421 Lấy sỏi bàng quang 4098000
166 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2332000
167 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2945000
168 13.0003.0674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4027000
169 13.0004.0675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) 4307000
170 12.0291.0681 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3876000
171 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn 2944000
172 13.0074.0686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4289000
173 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 2963000
174 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 3258000
175 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 3750000
176 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng 2944000
177 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng 1472000
178 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1206000
179 10.0765.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 3750000
180 10.0798.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 3750000
181 10.0799.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 3750000
182 10.0794.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 3750000
183 12.0006.1044 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 705000
184 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 2612000
185 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 705000
186 12.0108.0824 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 840000
187 12.0107.0737 Cắt u kết mạc không vá 755000
188 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên 1784000
189 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng 1965000
190 13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 3876000
191 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú 984000
192 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1274000
193 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu 1242000
194 03.3313.0455 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột 2498000
195 10.0609.0471 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu 5273000
196 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2887000
197 03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille 2963000
198 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 3579000
199 03.3313.0455 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột 1249000
200 13.0092.0683 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2944000
201 03.3901.0563 Rút đinh các loại 1731000
202 10.0483.0455 Tháo lồng ruột non 2498000
203 03.3317.0583 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột 1965000
204 10.0484.0465 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3579000
205 03.3776.0571 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 2887000
206 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 4616000
207 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1784000
208 28.0340.0559 Nối gân duỗi 2963000
209 10.0676.0582 Khâu vết thương lách 2851000
210 10.0451.0491 Mở bụng thăm dò 2514000
211 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần 1280500
212 11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 2818000
213 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3355000
214 10.0955.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4616000
215 03.3328.0686 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4289000
216 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 2562000
217 10.0608.0471 Cầm máu nhu mô gan 5273000
218 14.0165.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần 870000
219 14.0191.0789 Mổ quặm bẩm sinh 638000
220 14.0005.0815 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL 2654000
221 03.1608.0826 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1304000
222 11.0159.1144 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2477000
223 03.3811.0571 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 2887000
224 03.3309.0465 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn 3579000
225 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 3741000
226 28.0330.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận 3325000
227 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 1242000
228 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 3579000
229 03.3034.0339 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương 628000
230 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 2498000
231 10.0167.0582 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi 2851000
232 10.0149.0344 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên 2318000
233 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng 1965000
234 16.0200.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 342000
235 16.0199.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 342000
236 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ 1199000
237 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn 207000
238 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158000
239 03.3690.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 3750000
240 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 834000
241 10.0537.0455 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 2498000
242 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2832000
243 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 2561000
244 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2561000
245 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính 2862000
246 10.0967.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3746000
247 03.3310.0465 Phẫu thuật tắc ruột do giun 3579000
248 03.3311.0455 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột 2498000
249 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu 2598000
250 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3741000
251 10.0952.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi 2887000
252 03.2455.1045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1126000
253 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705000
254 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 3750000
255 03.3415.0471 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 5273000
256 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 3750000
257 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 3750000
258 28.0337.0559 Nối gân gấp 2963000
259 03.3804.0559 Gỡ dính gân 2963000
260 14.0065.0824 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 840000
261 14.0066.0824 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học 840000
262 03.2709.0424 Cắt một phần bàng quang 5305000
263 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần 1280500
264 28.0316.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay 4907000
265 28.0315.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 4907000