X-quang- Siêu âm
01.01.2019 00:00
Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023
TT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
LƯỢT |
GIÁ |
|
1 |
Siêu âm (một vị trí) |
|
49.300 |
|
2 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
233.000 |
|
3 |
Siêu âm Doppler tim |
|
233.000 |
|
4 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
|
186.000 |
|
5 |
Chụp cắt lớp vi tính (một vị trí) (từ 1-32 dãy) (không tiêm thuốc cản quang) |
|
532.000 |
|
6 |
Chụp cắt lớp vi tính (một vị trí) (từ 1-32 dãy) (có tiêm thuốc cản quang) (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
643.000 |
|
7 |
Chụp Xquang số hoá 1 phim (áp dụng cho 1 vị trí) |
|
68.300 |
|
8 |
Chụp Xquang số hoá 2 phim (áp dụng cho 1 vị trí) |
|
100.000 |
|
9 |
Chụp Xquang số hoá 3 phim (áp dụng cho 1 vị trí) |
|
125.000 |
|
10 |
Nội soi tai mũi họng (Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì 40000đ/ca) |
|
108.000 |
|
11 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
|
255.000 |
|
12 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
Lần |
35.400 |
|
13 |
Nội soi tai mũi họng |
Lần |
108.000 |
|
14 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
Lần |
255.000 |
|
15 |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
Lần |
1.713.000 |
|